LẮP MẠNG INTERNET VIETTEL NĂM 2023
Lắp mang ở đâu rẻ nhất là một vấn đề cần suy nghĩ trong giai đoạn hiện tại. Như các bạn đã biết giai đoan dich Covid-19 đã làm ảnh hướng rất lớn tới nền kinh tế của chúng ta, không những trong nước và cả thế giới cũng không ngoại lệ. Nhưng vấn để thời đại chuyển giao công nghệ số internet trở thành một nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống của mỗi con người. Năm bắt những khó khăn chung tại Việt Nam chúng ta cũng có rất nhiều nhà mạng ra đời cung cấp dịch vụ viễn thông như FPT, Viettel, VNPT, CMC và nhiều nhà mạng nữa. Trong đó Viettel là một nhà mạng lâu đời đã cho ra mắt một số gói cước internet cáp quang siêu rẻ, tốc độ cao, mạnh và độ ổn định rất cao.
Tại sao bạn nên chọn Viettel là nhà cung cấp dịch vụ cho gia đình mình?.
Thứ nhất Viettel hiện tại là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu của nước ta, có hệ thống mạng lưới phủ rộng khắp cả nước, có đội ngũ nhân viên dày đặc trải đều trên tất cả mọi miền đất nước, từ thành thị tới nông thôn.
thứ hai Viettel hiện có rất nhiều gói cước phù hợp cho mọi nhu cầu của khách hàng từ nhỏ tới lớn, nên tùy vào nhu cầu sử dụng thực tế của gia đình mình mà chon được gói cước tiện ích nhất cho gia đình.
Viettel phân chia khu vực nội thành và ngoại thành tại thành phố Hồ Chí Minh như sau.
Khu vực ngoại thành : Quận 5,6,8,9, Thủ Đức, Gò Vấp, Bình Tân , Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ
Khu Vưc Nội Thành : Quân 1,2.3.4.7,10,11. Bình Thạnh. Phú Nhuận. Tân Phú, Tân Bình.
GÓI CƯỚC CHỈ INTERNET WIFI
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | THIẾT BỊ MESH |
FAST 2 | 150 Mbps | 200.000 VNĐ | 229.000 VNĐ | |
FAST 3 | 250 Mbps | 229.000 VNĐ | 255.000 VNĐ | |
FAST 4 | 300 Mbps | 290.000 VNĐ | 330.000 VNĐ | |
MESH 1 | 150 Mbps | 229.000 VNĐ | 265.000 VNĐ | 1 Mesh |
MESH 2 | 250 Mbps | 255,000 VNĐ | 299.000 VNĐ | 2 Mesh |
MESH 3 | 300 Mbps | 299.000 VNĐ | 359.000 VNĐ | 3 Mesh |
Giá đã bao gồm 10% VAT
Đóng trước 6 tháng tăng 1 tháng cước Đóng trước 12 tháng tặng 3 tháng cước Miễn phí hòa mạng, trang bị modem wifi
|
Đối với gia đình có diện tích lớn và nhà nhiều tầng thì nên chọn gói Mesh để đảm bảo độ phủ wifi tất cả mọi vị trí trong nhà.
Liên Hệ Hotline lắp đăt internet : 0979098098
Những gia đình có nhu cầu Truyền hình Viettel cũng cho ra mắt rất nhiều gói cước phù hợp cho tất cả các loại tivi từ đời mới đến đời mới nhất. Tùy thuộc vào tivi nhà mình mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình được gói phù hợp cho gia đình mình, từ giá thành cho tới chất lượng dịch vụ.
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET TIVIBOX360 VIETTEL
GÓI CƯỚC | TÍNH NĂNG | COMBO BASICBOX | ||
BĂNG THÔNG | THIẾT BỊ MESH | NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | |
GÓI CƯỚC THƯỜNG | ||||
FAST 1 | 100 Mbps | không áp dụng | 230.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
FAST 2 | 150 Mbps | 250.000 VNĐ | 268.000 VNĐ | |
FAST3 | 250 Mbps | 279.000 VNĐ | 299.000 VNĐ | |
FAST 3 | 300 Mbps | 344.000 VNĐ | 374.000 VNĐ | |
GÓI CƯỚC SỬ DỤNG MESH | ||||
MESH 1 | 150 Mbps | 1 Mesh | 273.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
MESH 2 | 250 Mbps | 2 Mesh | 309.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
MESH 3 | 300 Mbps | 3 Mesh | 349.000 VNĐ | 403.000 VNĐ |
Giá đã bao gồm 10 % VAT Đóng trước 6 tháng tặng 1 tháng cước Đóng trước 12 tháng tặng 3 tháng cước |
Gói cước Basicbox là gói cước Viettel cung cấp cho khách hàng đầu thu Androibox đời mới nhất có nhiều tính năng như nổi bật như điều khiển bằng giọng nói, hát karaok , lên youtobe trên tivi.
Để được tư vấn lắp đặt khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0979 098 098 hoặc kết bạn Zalo 0979 098 098
Ngoài gói cước dùng đầu thu Adroibox thì Vietel còn cho ra mắt gói cước internet và truyền hình dành cho tivi thông minh đời mới cài đặt được APP TIVI360. với tivi đời mới thì giá cả cũng rẻ hơn rất nhiều so với tivi thường đời cũ dùng box.
GÓI CƯỚC | TÍNH NĂNG | COMBO APP SMARTIVI360 | ||
BĂNG THÔNG | THIẾT BỊ MESH | NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH | |
GÓI CƯỚC THƯỜNG | ||||
FAST 1 | 100 Mbps | không áp dụng | 185.000 VNĐ | không áp dụng |
FAST 2 | 150 Mbps | 210.000 VNĐ | 239.000 VNĐ | |
FAST 3 | 250 Mbps | 239.000 VNĐ | 265.000 VNĐ | |
FAST 4 | 300.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | ||
GÓI CƯỚC SỬ DỤNG THIÊT BỊ MESH | ||||
MESH 1 | 150 Mbps | 1 Thiêt bị Mesh | 239.000 VNĐ | 275.000 VNĐ |
MESH 2 | 250 Mbps | 1 Thiết bị Mesh | 265.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
MESH3 | 300 Mbps | 3 Thiết bị Mesh | 309.000 VNĐ | 369.000 VNĐ |
Giá đã bao gồm 10% VAT Đóng trước 6 tháng tặng 1 tháng cước Đóng trước12 tháng tặng 3 tháng cước. |
Gói cước Smartivi rất thuận tiện cho kh sử dụng bỏi vì App dc cài trên ttivi của khách hàng và dùng chung 1 điểu khiển nên thuận tiện hơn cho người lớn tuổi.
Ngoài những gói cước cho hộ gia đình Viettel cũng cũng cấp những gói cước tốc độ cao cho doanh nghiêp. sau đây là gói cước internet wifi cho doanh nghiệp
GÓI CƯỚC CHO DOANH NGHIỆP VÀ NHỮNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET CÔNG CỘNG.
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG
(trong nước/quốc tế) |
GIÁ CƯỚC TRỌN GÓI/THÁNG
(giá đã bao gồm VAT) |
IP TĨNH |
F90N | 120Mbps/4Mbps | 440.000 VNĐ | IP Động |
F90 BASIC | 120Mbps/2Mbps | 660.000 VNĐ | 1 IP Wan |
F90 PLUS | 120Mbps/6Mbps | 880.000 VNĐ | |
F200 N | 200Mbps/4Mbps | 1.100.000 VNĐ | |
F200 BASIC | 200Mbps/8Mbps | 2.200.000 VNĐ | |
F200 PLUS | 200Mbps/12Mbps | 4.400.000 VNĐ | |
F300 N | 300Mbps/16Mbps | 6.050.000 VNĐ | 1 IP Wan + 1 Block IP Land |
F300 BASIC | 300Mbps/22Mbps | 7.700.000 VNĐ | |
F300 PLUS | 300Mbps/30Mbps | 9.900.000 VNĐ | 1 IP Wan + 2 Block IP Land |
F500 BASIC | 500Mbps/40Mbps | 13.200.000 VNĐ | |
F500 PLUS | 500Mbps/50Mbps | 17.600.000 VNĐ | |
F600 PLUS | 600Mbps/60Mbps | 40.000.000 VNĐ | |
F1000 PLUS | 1000Mbps/100Mbps | 50.000.000 VNĐ | |
Đóng trước 6 tháng tặng 1 tháng
Đóng trước 12 tháng tặng 3 tháng. |
Thủ tục đăng ký :
Đối với khách hàng cá nhân chỉ cần cung cấp CMND. CCCD. PASPORT.
Đối với khách hàng là công ty thì chuẩn bị GPKD , CMND người đại diện, Mộc để ký tên đóng dấu vào hồ sơ
Khi khách hàng đang ký vui lòng liên hệ hotline 0979098098 hoặc ZALO 0979098098 để dc hỗ trợ tốt nhất.
Từ khóa liên quan : lăp đặt internet viettel. cáp quang viettel, lap dat internet viettel, tổng đài wifi viettel., tổng đài inernet viettel